Đặc điểm nổi bật của Sữa bột Hismart số 3
Hismart số 3 là sữa bột cho bé có thành phần chủ yếu là Sắt, canxi, DHA thay vì 400mg như trước thì sẽ là 600mg canxi ở lon số 3 giúp cho bé phát triển về xương và trí não .
Chất dinh dưỡng đặc biệt quan trọng có trong sữa khủng long Hismart số 3 cho trẻ ở giai đoạn này bao gồm: sắt, canxi, và DHA. Theo nghiên cứu dinh dưỡng, ở giai đoạn này trẻ cần: 4,8mg sắt; 500mg canxi; DHA 40mg cho một ngày hoạt động. Vì thế ở Hismart số 3 hàm lượng sắt được duy trì ở mức 5.4mg/100g bột sữa, vitamin C được tăng lên 70mg/100g bột sữa để trẻ hấp thu được tối đa sắt.
Với tỉ lệ Canxi/ phospho mẹ thấy nó đang là tỉ lệ vàng so với tiêu chuẩn Codex giúp bé hấp thu canxi tốt nhất không gây áp lực lên cơ thể và không gây táo bón như một số loại sữa khác và thành phần caxi cao giúp con cao lớn nhanh hơn.
Với độ tuổi của con, con cần rất nhiều năng lượng trong 1 ngày cho các hoạt động: tập đi, chạy nhảy, vui đùa, học nói, khám phá thế giới… cân nặng của con chững lại hơn, con dễ bị rối loạn chuyển hóa và có nguy cơ bị béo phì. Do đó, sữa tách béo là 1 thành phần trong Hismart còn gọi là sữa gầy hay sữa tách kem, vẫn giữ được các giá trị dinh dưỡng, chứa hàm lượng protein, canxi cao trong khi hàm lượng chất béo không cần thiết và calo lại thấp, giúp mẹ không lo chứng béo phí đang ngày một phổ biến ở trẻ ngày nay.
Thành Phần Dinh Dưỡng Sữa Hismart Số 3 | Đơn vị | Trọng lượng trung bình/ 100g bột | Trọng lượng trung bình/ 100kJ chế biến sẵn | Trọng lượng trung bình/ 100ml chế biến sẵn |
Energy (Năng lượng) | kJ | 1975 | 100 | 314 |
kcal | 472 | 24 | 75 | |
タンパク質 (Chất Đạm) | g | 20.3 | 1.0 | 3.2 |
Fat | g | 20.6 | 1.0 | 3.3 |
-Linoleic acid (LA) | g | 3.6 | 0.2 | 0.6 |
-α – Linolenic acid (アラ) | mg | 370 | 18.7 | 58.8 |
-Docosahexaenoic acid (DHA) | mg | 70.0 | 3.5 | 11.1 |
-Arachidonic acid (ARA) | mg | 80.0 | 4.1 | 12.7 |
Carbohydrate | g | 50.0 | 2.5 | 7.9 |
-Lactose | g | 49.5 | 2.5 | 7.9 |
Dietary Fibre | ||||
Galacto-Oligosaccharide (GOS) | mg | 1121 | 57 | 178 |
Fructo-Oligosaccharide (FOS) | mg | 1121 | 57 | 178 |
Vitamins | ||||
ビタミンA | µg RE | 550 | 27.8 | 87.4 |
Vitamin D3 | µg | 7.6 | 0.4 | 1.2 |
Vitamin E | mg | 7.1 | 0.4 | 1.1 |
Vitamin K1 | µg | 37 | 1.9 | 5.9 |
Thiamin (B1) | µg | 460 | 23 | 73 |
Riboflavin (B2) | µg | 730 | 37 | 116 |
Niacin (B3) | µg | 2700 | 137 | 429 |
Vitamin B6 | µg | 270 | 14 | 43 |
Vitamin B12 | µg | 2.50 | 0.13 | 0.40 |
Pantothenic Acid (B5) | µg | 2300 | 116 | 365 |
Folic Acid | µg | 49 | 2.5 | 7.8 |
Vitamin C | mg | 70 | 3.5 | 11 |
Biotin | µg | 24 | 1.2 | 3.8 |
Minerals (khoáng chất) | ||||
Iron | mg | 5.4 | 0.3 | 0.9 |
Calcium | mg | 600 | 30 | 95 |
Phosphorous | mg | 300 | 15 | 48 |
Magnesium | mg | 40 | 2.0 | 6.4 |
Sodium | mg | 160 | 8 | 25 |
Chloride | mg | 430 | 22 | 68 |
Potassium | mg | 660 | 33 | 105 |
Manganese | µg | 200 | 10 | 32 |
Iodine | µg | 98 | 5 | 16 |
Selenium | µg | 16 | 0.8 | 2.5 |
Copper | µg | 220 | 11 | 35 |
Zinc | mg | 3.6 | 0.2 | 0.6 |
Other Nutrient | ||||
Choline | mg | 72 | 3.6 | 11.4 |
L-Carnitine | mg | 7.2 | 0.4 | 1.1 |
Nucleotides | mg | 25 | 1.3 | 4.0 |
Taurine | mg | 28 | 1.4 | 4.4 |
Công dụng của sữa bột Hismart số 3
Sữa bột Hismart số 3 là nguồn dinh dưỡng tối ưu, giúp trẻ phát triển toàn diện cả thể chất và trí não:
- Ổn định hệ vi khuẩn đường ruột, hệ tiêu hóa, giúp con hấp thu tốt, lớn nhanh và khỏe mạnh.
- Chứa hàm lượng protein, canxi cao nhưng lượng calo lại thấp, tránh nguy cơ béo phì đang trở nên rất phổ biến ở trẻ.
- Hàm lượng canxi và phốt pho vượt trội, tiệm cận với TỶ LỆ VÀNG (92mg) giúp đạt được tác dụng tối ưu trong quá trình hấp thu ở trẻ.
- Bổ sung dầu hướng dương có làm lượng OMEGA-9 cao giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch và bảo tồn vitamin A mà bé được cung cấp từ sữa mẹ hay các thực phẩm khác
- Thành phần sữa đậu nành tốt cho xương khớp, da và mắt.
- Chứa hàm lượng lớn DHA giúp bé phát triển trí não.
Cách dùng sữa bột Hismart số 3
ステップ 1: 瓶を洗います, 乳首, ツールを煮沸または承認された消毒剤を使用して滅菌します。. 各瓶は別々に準備する必要があります.
ステップ 2: きれいな水を沸騰させ、室温まで冷まします (37 ℃).
ステップ 3: 牛乳を適量に混ぜる, 1 粉ミルクのスプーン (7.5g相当) 50mlの水で, よくかき混ぜるか激しく振ってミルクを完全に溶かします.
ステップ 4: 手の甲に数滴垂らしてミルクの温度をテストします。.
ステップ 5: 混ぜたらすぐに赤ちゃんにミルクを飲ませてください. 赤ちゃんのために準備したいなら, 牛乳を混ぜた後はすぐに冷蔵庫に入れて保存し、過熱しないようにする必要があります。 24 時間.
Hướng dẫn bảo quản:
– Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo và thoáng mát. 使用後は必ず蓋をしっかり閉めてください. 範囲内で使用する 4 オープンから一週間後. 製品を冷蔵庫に入れないでください.
– Ngày sản xuất và hạn sử dụng in ở đáy hộp.